cụm động từ với give
Chẳng hạn như từ "wait" và cụm động từ "wait for" đều có nghĩa hướng đến "chờ đợi". Thế nhưng, từ "get" ( nghĩa: lấy, đạt được,…) lại không cùng nghĩa với các cụm động từ "get up" hay "get on with". Chính vì vậy, bạn cần lưu ý điều này để
2.3 Cụm động từ với "take" Các cụm động từ tiếng Anh nổi bật với "take" được FLYER tổng hợp và chọn lọc dưới đây: 2.3.1 Take up. Ý nghĩa: Bắt đầu một sở thích, công việc nào đó hoặc lắp đầy không gian, khoảng trống nào đó.
Give out: phân phát, phát tán, công bố. The office gives out financial advice to students. "Văn phòng đưa ra lời khuyên về tài chính cho sinh viên.". Give up: từ bỏ, buông xuôi. Give it up : Vỗ tay, tán thưởng, khen ngợi, hoan nghênh, ca ngợi. Please give it up for our next guest.
Cụm từ gerund (Cụm từ Gerund) được gọi là nhóm từ bắt đầu bằng hậu tố (V-ing) theo sau là tân ngữ và / hoặc bổ ngữ. (thường là trạng từ) Một phrasal verb luôn hoạt động như một danh từ.
CỤM ĐỘNG TỪ VỚI GIVE. 12,313. ☀ Give away: Cho, trao, phát. Ex: I gave the old clothing away to Tom. (Tôi cho Tom quần áo cũ) ☀ Give back: Hoàn lại, trả lại. Ex: Could you give me back my pen?
Partnersuche Für Menschen Mit Geistiger Behinderung. Give đi với giới từ gì? Đây là câu hỏi thường gặp của các bạn học tiếng anh. Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, ngữ pháp cũng như cách sử dụng Give trong Tiếng Anh như thế nào và các lưu ý khi sử dụng, các bạn hãy tìm hiểu cùng nhé! Tìm hiểu give đi với giới từ gì và Phrasal verb give phổ biến Nội dung chính1 Give đi với giới từ gì? Các cấu trúc give trong tiếng anh2 Phrasal verb give phổ biến3 Một số lưu ý khi dùng give phải nắm4 Bài tập vận dụng give đi với giới từ gì và cấu trúc Bài Đáp án Give có nghĩa thuần túy là “đưa” nên chúng ta cần dùng đúng theo nghĩa này, cách dùng từ give cơ bản nhất như sau – give sb sth đưa cho ai đó thứ gì Example She gave me a book yesterday. Cô ấy đưa tôi một quyển sách ngày hôm qua – give sth to sb đưa thứ gì cho ai đó Example He will give the dress to her daughter. Anh ấy sẽ tặng bộ váy cho con gái của anh ấy Give có nghĩa chính là đưa, trao, tặng >>> Xem thêm Spend đi với giới từ gìAware đi với giới từ gì Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Phrasal verb give phổ biến Từ give có rất nhiều cụm động từ mà khi đi với giới từ, chúng có thể có nghĩa giống nghĩa gốc là “đưa” nhưng có khi có nghĩa hoàn toàn mới. Trong văn nói, người học thường gặp các cụm từ với give nhưng không biết rõ về nghĩa cũng như cách dùng give in là gì, give away là gì và give up là gì. Dưới đây, sẽ hướng dẫn bạn cách dùng và ý nghĩa của các cụm động từ với give. – give sth away cho đi cái gì Example We didn’t like that book, so we gave it away. Chúng tôi không thích quyển sách đó nên đã cho đi rồi – give sb back trả lại ai cái gì Example Give me back my wallet! Trả lại tôi ví của tôi! – give in nhượng bộ, chịu thua, đầu hàng Example I finally gave in and let my son stay up to watch TV. Tôi cuối cùng chịu thua và để con trai tôi thức xem tivi – give off tỏa ra, phát ra, bốc lên Example The kitchen is giving off smoke. Nhà bếp đang tỏa ra mùi khói – give out công bố, chia, phân phối Example Can you help me to give out the books to the class, please? Bạn có thể giúp tôi chia sách đến cả lớp được không? – give over trao tay, giao phó Example He gave the deeds over to the lawyer. Anh ấy giao phó công việc cho luật sư – give over ngừng làm việc gì đó khiến người khác khó chịu Example Come on, give over complaining! Thôi nào! Đừng có phàn nàn nữa – give way to someone chịu thua ai, nhường ai đó Example He gave way to me. He’s such a gentleman. Anh ấy nhường cho tôi đi. Anh ấy thật là một người đàn ông nhã nhặn – give up bỏ cuộc, từ bỏ Example I am tired. I want to give up. Tôi mệt rồi. Tôi muốn bỏ cuộc Phrasal verb đôi khi mang nghĩa khác hẳn nghĩa gốc của động từ >>> Xem thêm những động từ khác đi với giới từ gì Một số lưu ý khi dùng give phải nắm – Không quy định từ give trong nghĩa nhất định Trong tiếng anh, một từ có thể mang rất nhiều nghĩa. Ví dụ phrasal verb give là “give over” có 3 nghĩa không hề liên quan là “trao tay”, “giao phó”, “ngừng”. – Không cần học thuộc cụm động từ với give Cụm động từ đi với give có số lượng vừa phải, không nhiều như do, make,… Tuy nhiên, sẽ có những phrasal verb phức tạp như “give rise to sth” có nghĩa là tạo ra gì đó rất hiếm gặp, dài và không cần học thuộc. Học cụm động từ đi cùng give chỉ là một trong nhiều động từ cơ bản mà người học cần thuộc. Chuyện ghi nhớ phrasal verb cũng không phải là chuyện dễ vì đa số các cụm động từ với give không có nguyên tắc xác định nào. Tuy các cụm động từ đều dùng chung động từ chính là give nhưng về mặt nghĩa thì có thể hoàn toàn khác nhau, thậm chí không liên quan tới nghĩa gốc. Bên cạnh đó, cũng vẫn có những trường hợp có nghĩa gần tương tự nhau. Thật ra, ngoài ghi nhớ ra thì không có cách nào học cụm động từ hiệu quả, ta cần học thuộc và làm nhiều bài tập vận dụng dụng. Người học cũng cần chú ý thống kê và tổng hợp theo hệ thống để dễ nhớ, dễ hiểu. Để học thuộc nhanh hơn, người học có thể tìm hiểu các phương pháp như học từ vựng qua hình ảnh minh họa, tranh vẽ, học qua vận động, học qua âm thanh, video,… để ghi nhớ tốt hơn. Cụm động từ với give không phải khó học nhưng cũng chẳng quá dễ dàng Bài tập vận dụng give đi với giới từ gì và cấu trúc give Bài tập Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống. I gave the old clothing _________to you give me _________ my pen?Please give_________ your report by the end of the fire doesn’t seem to be giving _________ much president gave _________ the news that the hostages had been teacher gave _________ the papersShe is waiting at the front office. Just go there and give it _________Are you going to give _________ or keep fighting?The cars gave _________ to the pedestriansThe store gives _________ candies to all of its gave _________ her secrets to the picked up his wallet and gave it_________ to three-week hiding, he gives _________ to her children’s demands all the oil lamp doesn’t give_________ much was giving_________ leaflets on the gave_________ smoking three years ago. Đáp án awayback inoff outout overup wayawayawayback ininoff outup Trên đây là bài viết về cấu trúc Give đi với giới từ gì cũng như các lưu ý khi dùng Give. Mong rằng qua đây đã giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này. Chúc các bạn học tập vui vẻ!
/giv/ Thông dụng Động .given Cho, biếu, tặng, ban to give a handsome present tặng một món quà đẹp cho, sinh ra, đem lại to give profit sinh lãi the sun gives us warmth and light mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho to give a good example nêu một tấm gương tốt give me my hat, please xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ to give one's wishes gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng truyền cho, làm lây sang he was given consumption by his inmate anh ta bị người bạn ở chung lây bệnh ho lao give someone one's assurance something đảm bảo với ai điều gì trả tiền...; trao đổi how much did you give for it? anh trả cái đó bao nhiêu? to give a horse for a cow đổi con ngựa lấy con bò cái to give as good as one gets ăn miếng chả trả miếng bùi; ăn miếng trả miếng đi đôi với danh từ thanh một cụm từ to give a cry kêu lên to give a loud laugh cười to, cười vang to give a look nhìn to give a jump nhảy lên to give a sigh thở dài to give a push đẩy to give a groan rên rỉ to give a start giật mình to give encouragement động viên, khuyến khích to give permission cho phép to give an order ra lệnh to give birth to sinh ra to give one's attention to sth chú ý đến cái gì Làm cho, gây ra he gave me to understand that... hắn làm cho tôi hiểu rằng to give someone much trouble gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm to give one's life to one's country hiến dâng đời mình cho tổ quốc to give one's mind to study miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập tổ chức, mở, thết một buổi dạ hội...; biểu diễn, diễn kịch, đóng một vai tuồng; hát dạo một bản nhạc..., ngâm một bài thơ... to give a concert tổ chực một buổi hoà nhạc mở tiệc, thết tiệc to give a song hát một bài give us Chopin, please anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của Sô-panh to give Hamlet diễn vở Ham-lét tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn như lò xo the frost is giving sương giá đang tan the branch gave but did not break cành cây trĩu xuống nhưng không gãy the marshy ground gave under our feet đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi quay ra, nhìn ra, dẫn this window gives upon the street cửa sổ này nhìn ra đường phố this corridor gives into the back yard hành lang này dẫn vào sân sau chỉ, đưa ra, để lộ ra the thermometer gives 23o in the shade nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm to give no signs of life không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống newspapers give these facts các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ I give you that point tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy to give ground nhượng bộ, lùi bước Coi như, cho là, cho rằng he was given for dead người ta coi như là hắn ta đã chết quyết định xử to give the case for the defendant xử cho bị cáo được kiện to give the case against the defendant xử cho bị cáo thua kiện trong văn nói What gives? Chuyện gì đang xảy ra? Có tin tức gì? danh từ tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được there is no give in a stone floor sàn đá thì không thể nhún nhảy được Cấu trúc từ to give away cho to give away all one's money cho hết tiền trao, phát phần thưởng to give away the prizes phát phần thưởng tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội to give away a secret lộ bí mật to give away the show từ lóng để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra to give back hoàn lại, trả lại to give forth toả ra, phát ra, bốc sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng... công bố tin tức... to give in nhượng bộ, chịu thua nộp tài liêu... ghi vào, điền vào to give in one's name ghi tên vào to give off toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên mùi, hơi nóng, khói... to give out chia, phân phối toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên hơi nóng, mùi... rao, công bố to give oneself out to be for tự xưng là, tự nhận là hết, cạn food supplies began to give out lương thực bắt đầu cạn bị hư, bị hỏng máy móc; mệt, quỵ, kiệt đi sức từ Mỹ,nghĩa Mỹ cho phỏng vấn to give out an interview cho phỏng vấn to give over trao tay thôi, chấm dứt give over crying! nín đi! thôi dừng khóc nữa! to be given over to đâm mê, đắm đuối vào to be given over to gambling đam mê cờ bạc vứt bỏ, bỏ to give over a habit bỏ một thói quen to give up bỏ, từ bỏ to give up a habit bỏ một thói quen to give up one's work bỏ công việc to give up one's appointment từ chức to give up one's business thôi không kinh doanh nữa to give up a newspaper thôi không mua một tờ báo nhường to give up one's seat nhường ghế, nhường chỗ ngồi y học coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được to be given up by the doctors bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa trao, nộp cho nhà chức trách... to give oneself up đầu thú, tự nộp mình khai báo đồng bọn đam mê, đắm đuối, miệt mài học tập to give oneself up to drinking rượu chè be bét, đam mê rượu chè to give a back Xem back to give a Roland for an Oliver ăn miếng chả, trả miếng bùi give me chỉ lời mệnh lệnh tôi thích, tôi phục give me an evening of classical drama tôi thích xem một buổi tuồng cổ To give somebody hot mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai to give someone what for từ lóng mắng mỏ chỉnh, xỉ vả ai, trừng phạt ai nghiêm khắc to give to the public world công bố to give somebody the time of day Xem day to give way nhượng bộ; chịu thua to give way to someone chịu thua ai to give way to despair nản lòng, nản chí kiệt đi sức khoẻ cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt the rope gave way dây thừng đứt the ice gave way băng tan ra thương nghiệp bị giảm giá, sụt xuống hàng hải rán sức chèo bị bật đi, bị thay thế would give the world one's ears for something to get something sãn sàng hy sinh hết để được cái gì give and take sự có đi có lại sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp sự bông đùa qua lại hình thái từ V-ing giving Past gave PP given Chuyên ngành Kỹ thuật chung cho đưa Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb accord , administer , allow , ante up , award , bequeath , bestow , cede , come across , commit , confer , consign , convey , deed , deliver , dish out * , dispense , dispose of , dole out , donate , endow , entrust , fork over , furnish , gift , grant , hand down , hand out , hand over , heap upon , lavish upon , lay upon , lease , let have , make over * , parcel out , part with , pass down , pass out , permit , pony up , present , provide , relinquish , remit , sell , shell out * , subsidize , throw in , tip , transmit , turn over , vouchsafe , will , air , announce , be a source of , broadcast , carry , emit , express , impart , issue , notify , pronounce , publish , put , read , render , state , supply , transfer , utter , vent , ventilate , display , evidence , extend , hold out , indicate , manifest , minister , offer , pose , produce , put on , return , set forth , show , tender , yield , bend , bow to , break , cave , concede , contract , crumble , crumple , devote , fail , fall , flex , fold , fold up , give way , go , lend , open , recede , relax , relent , retire , retreat , sag , shrink , sink , slacken , surrender , weaken , address , apply , buckle down , cause , direct , do , engender , lead , make , occasion , throw , turn , contribute , hand , disburse , expend , lay out , outlay , pay , deal , commend , confide , relegate , trust , concentrate , dedicate , focus , admeasure , allocate , apportion , assign , lot , measure out , mete , act , dramatize , enact , perform , hold , stage , pass , spread , give forth , give off , give out , let off , let out , release , send forth , throw off Từ trái nghĩa
Mời các bạn cùng khám phá thông tin và kiến thức về Give đi với giới từ gì hot nhất hiện nay được quan tâm nhiều nhất, đừng quên chia sẻ kiến thức rất hay qua bài viết này nhé! Trong quá trình học Tiếng Anh, có phải các bạn rất hay dễ bị rối khi dùng từ give không? Give đi với giới từ gì? Khi đi cùng với các giới từ đó nó mang nghĩa như thế nào? Khi đi cùng với các giới từ nó sẽ thành cụm động từ với rất nhiều ý nghĩa. Để giúp các bạn dễ dàng nắm rõ hơn và trả lời các câu hỏi trên. Hôm nay Tiếng Anh tốt sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức liên quan đến động từ give đi với những giới từ nào? Bây giờ , hãy cùng mình tìm hiểu dưới bài viết này nhé! Give đi với giới từ gì? Những cụm từ đi với “Give” 1. Give là gì? Cấu trúc và cách dùng give Give là gì? Give là một ngoại động từ mang ý nghĩa ” cho, biếu, tặng, đưa” Ví dụ I give him a birthday present. Tôi tặng anh ấy môt món quà sinh nhật I give my teacher a bouquet. Tôi tặng cô giáo của tôi một bó hoa Cấu trúc và cách dùng give S + give + somebody + for something Cấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất định. Ví dụ A How much are you going to give this land? B About 500 dollars Khoảng 500 đô la Give được dùng khi cung cấp cái gì cho ai đó Ví dụ The document gave us to test. Tài liệu đã cung cấp chúng tôi kiểm tra Give được dùng để cung cấp cho ai, hoặc cung cấp cho cái gì một cách cụ thể Ví dụ My mother gave me a gift last night. Mẹ tôi đã tặng cho tôi 1 món quà vào hôm qua Give được sử dụng để diễn tả việc gọi điện thoại cho ai đó Ví dụ I gave my mother a ring last week. Tôi đã gọi cho mẹ vào tuần trước Vậy give đi với giới từ gì ? Give thường đi với 4 giới từ này trong Tiếng anh và được sử dụng rất phổ biến đó là give in, give out, give away, give up. Để phân biệt rõ hơn về các cụm từ này, chúng ta cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé. Give in Xem thêm Lưu ngay 10+ hình xăm mệnh thuỷ nữ tốt nhất bạn nên biết Give in mang ý nghĩa là từ bỏ một việc gì đó, cụ thể như sau Khi dừng làm một việc gì đó bởi vì nó quá khó hoặc kiệt sức Ví dụ I gave in the follow him because I’m very tired. Tôi đã từ bỏ việc theo đuổi anh ấy vì quá mệt rồi Khi cần đưa ra đề xuất hay vấn đề gì đó cần được phê duyệt Ví dụ My colleague gave in to the proposal after the director drafted this project. Đồng nghiệp của tôi đã đưa ra đề xuất sau khi giám đốc soạn thảo dự án này Khi chấp nhận thất bại một việc gì đó. Ví dụ I lost, I give in. Tôi thua, tôi từ bỏ Give away Riêng ở cụm từ này mang rất nhiều nghĩa như Nhường cho đối thủ trong trận đấu Ví dụ Xem thêm [BÍ QUYẾT] Cách Tự Học Võ Thuật Tại Nhà Cực Hiệu Quả I gave away you1 time in the match. Tôi đã nhường bạn 1 lần trong trận đấu Nói về một bí mật của ai nhưng điều đó là vô ý Ví dụ I accidentally gave Mary’s secret to everyone away. Tôi đã vô tình nói bí mật của Mary cho mọi người biết Give up Give up cũng mang nghĩa là từ bỏ nhưng nó diễn tả ý nghĩa khác hơn so với give in Từ bỏ một thói quen Ví dụ My young brother gave up playing game. Em trai tôi đã từ bỏ việc chơi game Dừng làm một việc hay hành động nào đó Ví dụ I give up looking for him. Tôi đã dừng việc tìm kiếm anh ấy Diễn tả việc dành thời gian để làm việc gì đó Ví dụ Xem thêm Khám phá 17 cách làm chuồng gà bằng tre đơn giản tốt nhất hiện nay She gave up her free time to read books. Cô ấy đã dành thời gian rảnh rỗi của mình để đọc sách Give out Được dùng với ý nghĩa công bố, công khai Ví dụ Winy gave out the prize list last week. Winy đã công bố danh sách giải thưởng vào tuần trước Ngừng làm việc gì đó vì quá hạn Ví dụ My father gave out 2 years ago. Bố tôi đã về hưu cách đây 2 năm Phân phát cái gì đó Ví dụ The leader gives out gifts for children. Đội trưởng phát qua cho lũ trẻ Bên cạnh đó, give còn đi với các cụm từ như Give back trả lại, hoàn trả cái gì Give off phát ra, bốc ra, tỏa ra nói đến nhiệt, ánh sáng, khí,… Give over trao tay, đưa cái gì; từ bỏ, chấm dứt hoàn toàn cái gì đó 3. Kết thúc bài học Qua những kiến thức trên, chúng ta đã phần nào hiểu và nắm được give đi với những giới từ gì và được dùng trong những trường hợp nào. Hy vọng những kiến thức trên có thể góp phần lắp đầy kiến thức của các bạn trong việc học Tiếng Anh. Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé! Đăng nhập
Trong quá trình học Tiếng Anh, có phải các bạn rất hay dễ bị rối khi dùng từ give không? Give đi với giới từ gì? Khi đi cùng với các giới từ đó nó mang nghĩa như thế nào? Khi đi cùng với các giới từ nó sẽ thành cụm động từ với rất nhiều ý nghĩa. Để giúp các bạn dễ dàng nắm rõ hơn và trả lời các câu hỏi trên. Hôm nay Tiếng Anh tốt sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức liên quan đến động từ give đi với những giới từ nào? Bây giờ , hãy cùng mình tìm hiểu dưới bài viết này nhé! Give đi với giới từ gì? Những cụm từ đi với “Give” 1. Give là gì? Cấu trúc và cách dùng giveGive là gì?Cấu trúc và cách dùng giveS + give + somebody + for somethingCấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất được dùng khi cung cấp cái gì cho ai đóGive được dùng để cung cấp cho ai, hoặc cung cấp cho cái gì một cách cụ thểGive được sử dụng để diễn tả việc gọi điện thoại cho ai đó2 Give đi với giới từ gì?Give inGive awayGive upGive out3. Kết thúc bài học 1. Give là gì? Cấu trúc và cách dùng give Give là gì? Give là một ngoại động từ mang ý nghĩa ” cho, biếu, tặng, đưa” Ví dụ I give him a birthday present. Tôi tặng anh ấy môt món quà sinh nhật I give my teacher a bouquet. Tôi tặng cô giáo của tôi một bó hoa Cấu trúc và cách dùng give S + give + somebody + for something Cấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất định. Ví dụ A How much are you going to give this land? B About 500 dollars Khoảng 500 đô la Give được dùng khi cung cấp cái gì cho ai đó Ví dụ The document gave us to test. Tài liệu đã cung cấp chúng tôi kiểm tra Give được dùng để cung cấp cho ai, hoặc cung cấp cho cái gì một cách cụ thể Ví dụ My mother gave me a gift last night. Mẹ tôi đã tặng cho tôi 1 món quà vào hôm qua Give được sử dụng để diễn tả việc gọi điện thoại cho ai đó Ví dụ I gave my mother a ring last week. Tôi đã gọi cho mẹ vào tuần trước Vậy give đi với giới từ gì ? Give thường đi với 4 giới từ này trong Tiếng anh và được sử dụng rất phổ biến đó là give in, give out, give away, give up. Để phân biệt rõ hơn về các cụm từ này, chúng ta cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé. Give in Give in mang ý nghĩa là từ bỏ một việc gì đó, cụ thể như sau Khi dừng làm một việc gì đó bởi vì nó quá khó hoặc kiệt sức Ví dụ I gave in the follow him because I’m very tired. Tôi đã từ bỏ việc theo đuổi anh ấy vì quá mệt rồi Khi cần đưa ra đề xuất hay vấn đề gì đó cần được phê duyệt Ví dụ My colleague gave in to the proposal after the director drafted this project. Đồng nghiệp của tôi đã đưa ra đề xuất sau khi giám đốc soạn thảo dự án này Khi chấp nhận thất bại một việc gì đó. Ví dụ I lost, I give in. Tôi thua, tôi từ bỏ Give away Riêng ở cụm từ này mang rất nhiều nghĩa như Nhường cho đối thủ trong trận đấu Ví dụ I gave away you1 time in the match. Tôi đã nhường bạn 1 lần trong trận đấu Nói về một bí mật của ai nhưng điều đó là vô ý Ví dụ I accidentally gave Mary’s secret to everyone away. Tôi đã vô tình nói bí mật của Mary cho mọi người biết Give up Give up cũng mang nghĩa là từ bỏ nhưng nó diễn tả ý nghĩa khác hơn so với give in Từ bỏ một thói quen Ví dụ My young brother gave up playing game. Em trai tôi đã từ bỏ việc chơi game Dừng làm một việc hay hành động nào đó Ví dụ I give up looking for him. Tôi đã dừng việc tìm kiếm anh ấy Diễn tả việc dành thời gian để làm việc gì đó Ví dụ She gave up her free time to read books. Cô ấy đã dành thời gian rảnh rỗi của mình để đọc sách Give out Được dùng với ý nghĩa công bố, công khai Ví dụ Winy gave out the prize list last week. Winy đã công bố danh sách giải thưởng vào tuần trước Ngừng làm việc gì đó vì quá hạn Ví dụ My father gave out 2 years ago. Bố tôi đã về hưu cách đây 2 năm Phân phát cái gì đó Ví dụ The leader gives out gifts for children. Đội trưởng phát qua cho lũ trẻ Bên cạnh đó, give còn đi với các cụm từ như Give back trả lại, hoàn trả cái gì Give off phát ra, bốc ra, tỏa ra nói đến nhiệt, ánh sáng, khí,… Give over trao tay, đưa cái gì; từ bỏ, chấm dứt hoàn toàn cái gì đó 3. Kết thúc bài học Qua những kiến thức trên, chúng ta đã phần nào hiểu và nắm được give đi với những giới từ gì và được dùng trong những trường hợp nào. Hy vọng những kiến thức trên có thể góp phần lắp đầy kiến thức của các bạn trong việc học Tiếng Anh. Follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để biết thêm nhiều kiến thức về tiếng Anh nhé! Xem thêm Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z Trọn bộ kiến thức về thì quá khứ tiếp diễn Nắm Vững Kiến Thức Về Thì Hiện Tại Đơn dấu thăng tiếng anh là gì ? Cách sử dụng dấu thăng hiệu quả Trong tiếng anh In spite of là gì và những điều bạn cần biết Lời chúc giáng sinh tiếng Anh gửi đến người thân hay nhất!
Trong Tiếng Anh Give thường dùng với nghĩa là đưa, tặng. Có nhiều cụm từ kết hợp give như give in, give out, give up, give away. Mỗi cụm từ đều có nghĩa riêng biệt và cách sử dụng khác nhau. Bài viết này định nghĩa sẽ giới thiệu đến bạn các cụm từ với give phrasal verb with give. Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!Phrasal verb with give Give in, give out, give up, give awayGive v đưa, tặng, biếu, choTôi sẽ cho cô ấy một ngôi nhà mớiGiveEx Tony will give me all help he can.Tony sẽ giúp đỡ tôi hết lòngGaveEx I gave her a special gift yesterday.Tôi đã tặng cô ấy một món quà đặc biệtGivenEx Jan has given me an idea for 2 hours.Jan đã cho tôi một ý tưởng khoảng 2 giờCách dùng– Cung cấp một cái gì đó cho người nào, hoặc để cung cấp cho ai đó một cái gì cụ thểEx I gave him a cake last night.Tôi đã tặng anh ấy một chiếc bánh vào tối qua– Trả tiền cho người nào sau khi sử dụng dịch vụ nhất địnhEx Minh gave the taxi driver £30 and told him to keep the change.Minh đã đưa cho tài xế xe 30 đô – la và nói anh ấy hãy giữ tiền thừa– Khi cung cấp thứ gì cho người nàoEx The sun gave us warm.Mặt trời cung cấp cho chúng tôi hơi ấm– Sử dụng khi xử phạt hay bắt ai đó phải chịu hình phạtEx The judge gave them a eight-month suspended sentence.Tòa xử phạt chúng 8 tháng tù treo– Trong trường hợp truyền bệnh hay làm lây bệnh từ người này sang người khácEx Uyen was given her flu to me.Uyên đã lây bện cúm của cô ấy cho tôi– Khi nói về việc gọi điện thoại cho người nàoEx My brother gave me a ring last Monday.Anh trai tôi đã gọi điện thoại cho tôi vào thứ Hai tuần trướcCấu trúcS + give + somebody + for something➔ Cấu trúc này diễn tả việc trả cho người nào một khoản tiền để đạt được mục đích nhất A How much will you give me for my house?Anh định trả bao nhiêu cho ngôi nhà của tôi thế?B About $1000. Khoảng 1000 đôCác cụm từ phổ biến GiveGive là gì?Give in từ bỏCác trường hợp sử dụng Give in– Dừng làm gì vì quá khó hoặc quá mất sứcEx I should take in doing my homework because it is very difficult.Tôi nên dừng việc làm bài tập vì nó rất khó– Đầu hàng, chấp nhận thất bại trước vấn đề nào đóEx We gave in and she won.Chúng tôi chịu thua và cô ấy đã thắng– Đưa ra hoặc đề xuất vấn đề nào đó cần để xem xét, phê duyệtEx My brother gave in to my suggestion after I had shown him the plans.Anh trai tôi đã đưa ra lời đề nghị của tôi sau khi tôi chỉ cho anh ấy kế hoạchGive out là gìMột số ý nghĩa của Give out– Phân phát cái gì đóAi đó đang phân phát bánh mì trước hiệu sách– Nghỉ hưu người hoặc ngừng làm việc vì quá hạn máy mócEx Bean gave out last week.Bean đã nghỉ hưu vào tuần trước– Công bố, công khaiEx Windy gave his girlfriend out last night.Windy đã công khai bạn gái anh ấy tối quaGive up là gìGive up từ bỏCách dùng– Từ bỏ hoặc dừng làm việc gì như thói quenEx Phong gave up smoking.Phong đã dừng hút thuốcPhong gave up smoking– Cắt đứt mối quan hệ với người nàoEx Mai will give up her boyfriend because they broke up last night.Mai sẽ cắt đứt mối quan hệ với bạn trai cô ấy vì họ đã chia tay tối qua– Thôi hoặc dừng làm hành động nào đóEx My father have given up working.Bố tôi đã ngừng làm việc– Nói về sự hy sinh hoặc dành thời gian làm việc gìEx Gin gave up his free time to the job.Gin đã hy sinh thời gian rảnh rỗi của anh ấy để cho công việc– Nói về sự đầu thú hoặc trao/nộp thứ gì cho nhà chức tráchEx The robber gave himself up last week.Tên trộm đã đầu thú vào tuần trướcGive away là gì?Give away có rất nhiều nghĩa, cụ thể– Nói là một bí mật của ai nhưng điều này là vô ýEx Linda accidentally gave his secret away.Linda đã vô tình tiết lộ bí mật của anh ấy– Cung cấp/tặng thứ gì đó miễn phí cho khách hàngEx In this issue of the magazine, we gave away a notebook.Trong số báo này, chúng tôi đã được tặng một quyển số– Nhường cơ hội cho đối thủ trong trận đấuEx We gave away one goal.Chúng tôi đã nhường đối thủ 1 bànCụm từ đi với GiveTìm hiểu nhanh các cụm từ thường đi với a crykêu lêngive a startgiật mìnhgive a looknhìngive birth tosinh ragive encouragementđộng viên, khuyến khíchgive an orderra lệnhgive a groanrên rỉgive a pushđẩy, đẩy lêngive a jumpnhảy lêngive permissioncho phépgive a sighthở dàigive one’s attention tochú ýgive a loud laughcười toGive trong bài hátGIVE THANKS Lời tạ ơn – thanks with a grateful heart Give thanks to the Holy One Give thanks because He’s given Jesus Christ, His SonGive thanks with a grateful heart Give thanks to the Holy One Give thanks because He’s given Jesus Christ, His SonAnd now let the weak say, “I am strong” Let the poor say, “I am rich Because of what the Lord has done for us”And now let the weak say, “I am strong” Let the poor say, “I am rich Because of what the Lord has done for us”Give thanks with a grateful heart Give thanks to the Holy One Give thanks because He’s given Jesus Christ, His SonGive thanks with a grateful heart Give thanks to the Holy One Give thanks because He’s given Jesus Christ, His SonAnd now let the weak say, “I am strong” Let the poor say, “I am rich Because of what the Lord has done for us”And now let the weak say, “I am strong” Let the poor say, “I am rich Because of what the Lord has done for us” Give thanksWe give thanks to You oh Lord We give thanksDịchXin dâng lời cảm tạ, với một trái tim đầy lòng biết ơn. Xin dâng lời cảm tạ, lên đấng Thánh Xin dâng lời cảm tạ, vì Người đã ban chính Chúa Giê-su – con đây là toàn bộ những kiến thức về Give và những cụm từ liên quan với give. Khi kết với hợp give sẽ tạo thành nhiều nghĩa khác nhau. Ghi nhớ các phrasal verb with give và sử dụng đúng cách các bạn nhé.
cụm động từ với give